Từ điển Thiều Chửu
甄 - chân/chấn
① Thợ gốm, như chân đào 甄陶 nặn đúc, dạy dỗ gây dựng nên nhân tài, cũng gọi là chân đào. ||② Soi xét, phân biệt. Như chân bạt 甄拔, chân biệt 甄別 đều nghĩa là phân biệt hơn kém mà tiến cử lên vậy. ||③ Nêu tỏ. ||④ Sáng. ||⑤ Tên một thế trận. ||⑥ Một âm là chấn. Tiếng chuông rè.

Từ điển Trần Văn Chánh
甄 - chân
① (văn) Thợ gốm; ② (văn) Lựa, xét, soi xét, phân biệt; ③ (văn) Nêu tỏ; ④ (văn) Sáng; ⑤ Tên một thế trận; ⑥ [Zhen] (Họ) Chân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
甄 - chân
Nung đồ gốm — Làm ra, tạo ra — Xét kĩ, phân biệt — Làm cho rõ ràng ra.


甄拔 - chân bạt || 甄別 - chân biệt || 甄陶 - chân đào ||